Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2022-2023
STT
|
Nội dung
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
I
|
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
|
100% trẻ khỏe mạnh và phát triển bình thường theo lứa tuổi nhà trẻ
|
100% trẻ khỏe mạnh và phát triển bình thường theo lứa tuổi mẫu giáo
|
II
|
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện
|
Ban hành kèm theo Thông tư số 17, TT 28 và TT 51/2020/TT-BGDĐT ( chương trình giáo dục nhà trẻ )
|
Ban hành kèm theo Thông tư số 17, TT 28 và TT 51/2020/TT-BGDĐT
( chương trình giáo dục mẫu giáo )
|
III
|
Kết quả trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
|
Lĩnh vực TC: 95%
Lĩnh vực NT: 95%
Lĩnh vực NN: 90%
Lĩnh vực KNTCXH và TM: 90%
|
Lĩnh vực TC: 100%
Lĩnh vực NT: 95%
Lĩnh vực NN:95%
Lĩnh vực TCXH: 95%
Lĩnh vực TM: 95%
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
|
- Đảm bảo CSVC
- Đảm bảo việc thực hiện chương trình GDMN
- Đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần cho trẻ
- T/c các HĐ ngoại khóa, rèn kỹ năng sống.
|
- Đảm bảo CSVC
- Đảm bảo việc thực hiện chương trình GDMN
- Đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần cho trẻ
- T/c các HĐ ngoại khóa, rèn kỹ năng sống.
|
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2021 -2022
Đơn vị tính: trẻ em
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12 tháng tuổi
|
18-24 tháng
tuổi
|
25-36 tháng
tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5
tuổi
|
5-6
tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Số trẻ em 1 buổi/ngày
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Số trẻ em 2 buổi/ngày
|
275
|
0
|
15
|
60
|
75
|
70
|
55
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn
tại cơ sở
|
275
|
0
|
15
|
60
|
75
|
70
|
55
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra
định kỳ sức khỏe
|
275
|
0
|
15
|
60
|
75
|
70
|
55
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
275
|
0
|
15
|
60
|
75
|
70
|
55
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ em cân nặng bình thường
|
261
|
0
|
15
|
58
|
72
|
65
|
51
|
2
|
Số trẻ em suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
3
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
0
|
3
|
Số trẻ có chiều cao bình thường
|
275
|
0
|
15
|
60
|
75
|
70
|
55
|
4
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Số trẻ thừa cân béo phì
|
14
|
0
|
0
|
2
|
3
|
5
|
4
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
275
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
75
|
0
|
15
|
60
|
|
|
|
2
|
Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo
|
200
|
0
|
|
|
75
|
70
|
55
|
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2022-2023
|
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
|
|
I
|
Tổng số phòng
|
|
Số m2/trẻ em
|
|
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
9
|
-
|
|
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
-
|
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
-
|
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
-
|
|
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
-
|
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
560m2
|
8.4m2/ trẻ
|
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
197m2
|
0.98m2/trẻ
|
|
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
65m2
|
2.3m2/ trẻ
|
|
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
65m2
|
2.3m2/ trẻ
|
|
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
12.48m2
|
4.4m2/ trẻ
|
|
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
244m2
|
1.22m2/ trẻ
|
|
|
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất ( m2)
|
0
|
0
|
|
|
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
0
|
0
|
|
|
5
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
80.640m2
|
0.4m2/ trẻ
|
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
406 bộ
|
Số bộ/nhóm (lớp)
|
|
|
1
|
Số bộ thiết bị đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
406 bộ
|
58/nhóm (lớp)
|
|
|
2
|
Số bộ thiết bị đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
0
|
0
|
|
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
36
|
|
|
|
VIII
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập : máy tính
|
14 cái
|
|
|
|
IX
|
Đèn chiếu
|
01 bộ
|
|
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác
|
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
|
|
1
|
Ti vi
|
9 cái
|
1 cái /nhóm (lớp)
|
|
|
2
|
Nhạc cụ âm nhạc
|
90 bộ
|
10 bộ / lớp
|
|
|
3
|
Catsset loa nghe
|
9 cái
|
1 cái / nhóm (lớp)
|
|
|
5
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
0
|
|
|
|
6
|
Sạp ngủ cho trẻ
|
260 cái
|
37 cái / lớp
|
|
|
7
|
Đồ chơi ngoài trời
|
36 loại
|
Dùng chung
|
|
|
8
|
Bàn đúng quy cách
|
247 cái
|
27 cái/ lớp
|
|
|
9
|
Ghế
|
342 cái
|
38 cái / lớp
|
|
|
10
|
Máy in
|
4 cái
|
1 cái/ phòng
|
|
|
11
|
Kệ đồ chơi của lớp
|
45 cái
|
5 cái / lớp
|
|
|
12
|
Xốp trải sàn cho các lớp
|
250 tấm
|
27 tấm/ lớp
|
|
|
13
|
Thảm cỏ trải sàn
|
100 m2
|
Dùng chung
|
|
|
14
|
Máy nước nóng
|
9 cái
|
Dùng chung
|
|
|
15
|
Kệ dép cặp cho các lớp
|
18 cái
|
2 cái/ lớp
|
|
|
16
|
Bình nước uống
|
9 cái
|
Dùng chung
|
|
|
17
|
Máy điều hòa
|
22 cái
|
Dùng chung
|
|
|
18
|
Xe đẩy cơm cho các lớp
|
9 cái
|
1 cái/lớp
|
|
|
19
|
Giá phơi khăn
|
9cái
|
1 cái/ lớp
|
|
|
20
|
Đàn Organ
|
4 cái
|
Dùng chung
|
|
|
21
|
Thiết bị trợ giảng dùng trong hội trường
|
1 cái
|
Dùng chung
|
|
|
22
|
Thiết bị trợ giảng dùng ngoài trời
|
1 cái
|
Dùng chung
|
|
|
23
|
Máy nước nóng công nghiệp
|
1 cái
|
Dùng chung
|
|
|
24
|
Quạt công nghiệp
|
3 cái
|
Dùng chung
|
|
|
25
|
Quạt máy
|
74 cái
|
6 cái/ phòng
|
|
|
26
|
Đồ dùng tiệc buffe cho trẻ
|
200 cái các loại
|
Dùng chung
|
|
|
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
3
|
9
|
87.36m2
|
0
|
0.4m2/ trẻ
|
2
|
Chưa đạt chuẩn
vệ sinh*
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
|
|
Có
|
Không
|
XI
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XIII
|
Kết nối internet (ADSL)
|
x
|
|
XIV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
x
|
|
XV
|
Tường rào xây
|
x
|
|
..
|
...
|
|
|
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022-2023
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng IV
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt
|
CĐ
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
32
|
0
|
0
|
22
|
2
|
0
|
7
|
0
|
11
|
11
|
4
|
11
|
3
|
4
|
I
|
Giáo viên
|
19
|
0
|
0
|
17
|
2
|
0
|
0
|
0
|
11
|
8
|
4
|
8
|
3
|
4
|
1
|
Nhà trẻ
|
7
|
0
|
0
|
6
|
1
|
0
|
0
|
0
|
4
|
2
|
1
|
2
|
1
|
3
|
2
|
Mẫu giáo
|
12
|
0
|
0
|
11
|
1
|
0
|
0
|
0
|
7
|
6
|
3
|
6
|
2
|
1
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
3
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
3
|
0
|
0
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
III
|
Nhân viên
|
10
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thủ quỹ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Nhân viên y tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Nhân viên cấp dưỡng
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Nhân viên bảo vệ
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên tạp vụ
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Hải Châu, ngày 5 tháng 9 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
( Đã ký và đóng dấu)
Nguyễn Thị Thanh Hồng