Trường mầm non 30-4 kính gửi thông báo công khai thông tin về chất lượng giáo dục thực tế năm học 2018-2019. Chi tiết cụ thể như sau
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế năm học 2018 - 2019
Đơn vị tính: trẻ em
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12 tháng tuổi
|
18-24 tháng
tuổi
|
25-36 tháng
tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5
tuổi
|
5-6
tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
242
|
0
|
0
|
30
|
68
|
63
|
81
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Số trẻ em 1 buổi/ngày
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Số trẻ em 2 buổi/ngày
|
242
|
0
|
0
|
30
|
68
|
63
|
81
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn
tại cơ sở
|
242
|
0
|
0
|
30
|
68
|
63
|
81
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra
định kỳ sức khỏe
|
242
|
0
|
0
|
30
|
68
|
63
|
81
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
242
|
0
|
0
|
30
|
68
|
63
|
81
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ em cân nặng bình thường
|
223
|
0
|
0
|
29
|
58
|
59
|
77
|
2
|
Số trẻ em suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
3
|
Số trẻ có chiều cao bình thường
|
242
|
0
|
0
|
30
|
68
|
63
|
81
|
4
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Số trẻ thừa cân béo phì
|
17
|
0
|
0
|
1
|
8
|
4
|
4
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
30
|
0
|
0
|
30
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo
|
212
|
0
|
0
|
0
|
68
|
63
|
81
|