Năm học 2021-2022, trường mầm non 30/4 đảm bảo các điều kiện về đội ngũ giáo viên, cơ sở vật chất ngày càng khang trang sạch đẹp đảm bảo đáp ứng nhu cầu chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục trẻ. Chất lượng giáo dục ngày càng được nâng cao, hiệu quả, sáng tạo, luôn tạo sự tin yêu của cha mẹ học sinh.
1. Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021-2022
STT
|
Nội dung
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
I
|
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
|
100% trẻ khỏe mạnh và phát triển bình thường theo lứa tuổi nhà trẻ
|
100% trẻ khỏe mạnh và phát triển bình thường theo lứa tuổi mẫu giáo
|
II
|
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện
|
Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT
( chương trình giáo dục nhà trẻ )
|
Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT
( chương trình giáo dục mẫu giáo )
|
III
|
Kết quả trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
|
Lĩnh vực TC: 95%
Lĩnh vực NT: 95%
Lĩnh vực NN: 90%
Lĩnh vực KNTCXH và TM: 90%
|
Lĩnh vực TC: 100%
Lĩnh vực NT: 95%
Lĩnh vực NN:95%
Lĩnh vực TCXH: 95%
Lĩnh vực TM: 95%
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
|
- Đảm bảo CSVC
- Đảm bảo việc thực hiện chương trình GDMN
- Đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần cho trẻ
- T/c các HĐ ngoại khóa, rèn kỹ năng sống.
|
- Đảm bảo CSVC
- Đảm bảo việc thực hiện chương trình GDMN
- Đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần cho trẻ
- T/c các HĐ ngoại khóa, rèn kỹ năng sống.
|
2.Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020 -2021
Đơn vị tính: trẻ em
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12 tháng tuổi
|
18-24 tháng
tuổi
|
25-36 tháng
tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5
tuổi
|
5-6
tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
270
|
0
|
20
|
54
|
56
|
62
|
78
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Số trẻ em 1 buổi/ngày
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Số trẻ em 2 buổi/ngày
|
270
|
0
|
20
|
54
|
56
|
62
|
78
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn
tại cơ sở
|
270
|
0
|
20
|
54
|
56
|
62
|
78
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra
định kỳ sức khỏe
|
270
|
0
|
20
|
54
|
56
|
62
|
78
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
270
|
0
|
20
|
54
|
56
|
62
|
78
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ em cân nặng bình thường
|
266
|
0
|
20
|
54
|
56
|
62
|
74
|
2
|
Số trẻ em suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Số trẻ có chiều cao bình thường
|
270
|
0
|
20
|
54
|
56
|
62
|
74
|
4
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Số trẻ thừa cân béo phì
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
270
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
75
|
0
|
20
|
54
|
|
|
|
2
|
Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo
|
195
|
0
|
|
|
56
|
62
|
78
|
3.Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021-2022
|
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
|
|
I
|
Tổng số phòng
|
|
Số m2/trẻ em
|
|
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
9
|
-
|
|
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
-
|
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
-
|
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
-
|
|
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
-
|
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
560m2
|
8.4m2/ trẻ
|
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
197m2
|
0.98m2/trẻ
|
|
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
65m2
|
2.3m2/ trẻ
|
|
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
65m2
|
2.3m2/ trẻ
|
|
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
12.48m2
|
4.4m2/ trẻ
|
|
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
244m2
|
1.22m2/ trẻ
|
|
|
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất ( m2)
|
0
|
0
|
|
|
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
0
|
0
|
|
|
5
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
80.640m2
|
0.4m2/ trẻ
|
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
406 bộ
|
Số bộ/nhóm (lớp)
|
|
|
1
|
Số bộ thiết bị đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
406 bộ
|
58/nhóm (lớp)
|
|
|
2
|
Số bộ thiết bị đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
0
|
0
|
|
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
36
|
|
|
|
VIII
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập : máy tính
|
14 cái
|
|
|
|
IX
|
Đèn chiếu
|
01 bộ
|
|
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác
|
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
|
|
1
|
Ti vi
|
9 cái
|
1 cái /nhóm (lớp)
|
|
|
2
|
Nhạc cụ âm nhạc
|
90 bộ
|
10 bộ / lớp
|
|
|
3
|
Catsset loa nghe
|
9 cái
|
1 cái / nhóm (lớp)
|
|
|
5
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
0
|
|
|
|
6
|
Sạp ngủ cho trẻ
|
260 cái
|
37 cái / lớp
|
|
|
7
|
Đồ chơi ngoài trời
|
36 loại
|
Dùng chung
|
|
|
8
|
Bàn đúng quy cách
|
247 cái
|
27 cái/ lớp
|
|
|
9
|
Ghế
|
342 cái
|
38 cái / lớp
|
|
|
10
|
Máy in
|
4 cái
|
1 cái/ phòng
|
|
|
11
|
Kệ đồ chơi của lớp
|
45 cái
|
5 cái / lớp
|
|
|
12
|
Xốp trải sàn cho các lớp
|
250 tấm
|
27 tấm/ lớp
|
|
|
13
|
Thảm cỏ trải sàn
|
100 m2
|
Dùng chung
|
|
|
14
|
Máy nước nóng
|
9 cái
|
Dùng chung
|
|
|
15
|
Kệ dép cặp cho các lớp
|
18 cái
|
2 cái/ lớp
|
|
|
16
|
Bình nước uống
|
9 cái
|
Dùng chung
|
|
|
17
|
Máy điều hòa
|
22 cái
|
Dùng chung
|
|
|
18
|
Xe đẩy cơm cho các lớp
|
9 cái
|
1 cái/lớp
|
|
|
19
|
Giá phơi khăn
|
9cái
|
1 cái/ lớp
|
|
|
20
|
Đàn Organ
|
4 cái
|
Dùng chung
|
|
|
21
|
Thiết bị trợ giảng dùng trong hội trường
|
1 cái
|
Dùng chung
|
|
|
22
|
Thiết bị trợ giảng dùng ngoài trời
|
1 cái
|
Dùng chung
|
|
|
23
|
Máy nước nóng công nghiệp
|
1 cái
|
Dùng chung
|
|
|
24
|
Quạt công nghiệp
|
3 cái
|
Dùng chung
|
|
|
25
|
Quạt máy
|
74 cái
|
6 cái/ phòng
|
|
|
26
|
Đồ dùng tiệc buffe cho trẻ
|
200 cái các loại
|
Dùng chung
|
|
|
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
3
|
9
|
87.36m2
|
0
|
0.4m2/ trẻ
|
2
|
Chưa đạt chuẩn
vệ sinh*
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
|
|
Có
|
Không
|
XI
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XIII
|
Kết nối internet (ADSL)
|
x
|
|
XIV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
x
|
|
XV
|
Tường rào xây
|
x
|
|
..
|
...
|
|
|
4. Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021-2022
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng IV
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt
|
CĐ
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
32
|
0
|
0
|
22
|
1
|
0
|
8
|
4
|
7
|
8
|
2
|
7
|
6
|
4
|
I
|
Giáo viên
|
19
|
0
|
0
|
18
|
1
|
0
|
0
|
4
|
7
|
8
|
2
|
7
|
6
|
4
|
1
|
Nhà trẻ
|
7
|
0
|
0
|
6
|
1
|
0
|
0
|
3
|
2
|
2
|
1
|
0
|
3
|
3
|
2
|
Mẫu giáo
|
12
|
0
|
0
|
12
|
0
|
0
|
0
|
1
|
5
|
6
|
1
|
7
|
3
|
1
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
3
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
3
|
0
|
0
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
III
|
Nhân viên
|
10
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Thủ quỹ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Nhân viên y tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Nhân viên cấp dưỡng
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Nhân viên bảo vệ
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Nhân viên tạp vụ
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Hải Châu, ngày 5 tháng 10 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký và đóng dấu)
Nguyễn Thị Thanh Hồng