• Giờ đón/trả trẻ : 6h45 - 17h15

CÔNG KHAI CÁC NỘI DUNG THEO THÔNG TƯ 36/2017/TT-BGDĐT, NĂM HỌC 2021-2022

Năm học 2021-2022, trường mầm non 30/4 đảm bảo các điều kiện về đội ngũ giáo viên, cơ sở vật chất ngày càng khang trang sạch đẹp đảm bảo đáp ứng nhu cầu chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục trẻ. Chất lượng giáo dục ngày càng được nâng cao, hiệu quả, sáng tạo, luôn tạo sự tin yêu của cha mẹ học sinh.

1. Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021-2022

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được

 

100% trẻ khỏe mạnh và phát triển bình thường theo lứa tuổi nhà trẻ

100% trẻ khỏe mạnh và phát triển bình thường theo lứa tuổi mẫu giáo

II

Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện

 

Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT

( chương trình giáo dục nhà trẻ )

Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT

( chương trình giáo dục mẫu giáo ) 

III

Kết quả trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển

Lĩnh vực TC: 95%

Lĩnh vực NT: 95%

Lĩnh vực NN: 90%

Lĩnh vực KNTCXH và TM: 90%

 

Lĩnh vực TC: 100%

Lĩnh vực NT: 95%

Lĩnh vực NN:95%

Lĩnh vực TCXH: 95%

Lĩnh vực TM: 95%

IV

Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  

 

 

- Đảm bảo CSVC

- Đảm bảo việc thực hiện chương trình GDMN

- Đảm bảo  an toàn  về thể chất và tinh thần cho trẻ

- T/c các HĐ ngoại khóa, rèn kỹ năng sống.

- Đảm bảo CSVC

- Đảm bảo việc thực hiện chương trình GDMN

- Đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần cho trẻ

- T/c các HĐ ngoại khóa, rèn kỹ năng sống.

   2.Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020 -2021

Đơn vị tính: trẻ em

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

 

Nhà trẻ

Mẫu giáo

3-12 tháng tuổi

18-24 tháng

tuổi

25-36 tháng

tuổi

3-4 tuổi

 

4-5

tuổi

5-6

tuổi

 

I

Tổng số trẻ em

270

0

20

54

56

62

78

1

Số trẻ em nhóm ghép

0

0

0

0

0

0

0

2

Số trẻ em 1 buổi/ngày

0

0

0

0

0

0

0

3

Số trẻ em 2 buổi/ngày

270

0

20

54

56

62

78

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

0

0

0

0

0

0

0

II

Số trẻ em được tổ chức ăn

tại cơ sở

270

0

20

54

56

62

78

III

Số trẻ em được kiểm tra

 định kỳ sức khỏe

270

0

20

54

56

62

78

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

270

0

20

54

56

62

78

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Số trẻ em cân nặng bình thường

266

0

20

54

56

62

74

2

Số trẻ em suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

0

0

0

0

0

0

0

3

Số trẻ có chiều cao bình thường

270

0

20

54

56

62

74

4

Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi

0

0

0

0

0

0

0

5

Số trẻ thừa cân béo phì

4

0

0

0

0

0

4

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

270

0

 

 

 

 

 

1

Chương trình giáo dục nhà trẻ

75

0

20

54

 

 

 

2

Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo

195

0

 

 

56

62

78

 

3.Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,  năm học 2021-2022

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

 

 

I

Tổng số phòng

 

Số m2/trẻ em

 

 

II

Loại phòng học

 

-

 

 

1

Phòng học kiên cố

9

-

 

 

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

 

 

3

Phòng học tạm

0

-

 

 

4

Phòng học nhờ

0

-

 

 

III

Số điểm trường

1

-

 

 

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

     560m2

        8.4m2/ trẻ

 

 

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

197m2

0.98m2/trẻ

 

 

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

65m2

2.3m2/ trẻ

 

 

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

65m2

2.3m2/ trẻ

 

 

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

12.48m2

4.4m2/ trẻ

 

 

4

Diện tích hiên chơi (m2)

244m2

1.22m2/ trẻ

 

 

 

Diện tích phòng giáo dục thể chất ( m2)

0

0

 

 

 

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)

0

 

0

 

 

5

Diện tích nhà bếp và kho (m2)

80.640m2

0.4m2/ trẻ

 

 

VII

 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

406 bộ

Số bộ/nhóm (lớp)

 

 

1

Số bộ thiết bị đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định

406 bộ

58/nhóm (lớp)

 

 

2

Số bộ thiết bị đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định

0

0

 

 

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

36

 

 

 

VIII

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập  : máy tính

14 cái

 

 

 

IX

Đèn chiếu

01 bộ

 

 

 

X

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

 

 

1

Ti vi

9 cái

1 cái /nhóm (lớp)

 

 

2

Nhạc cụ âm nhạc

90 bộ

10 bộ / lớp

 

 

3

Catsset loa nghe

9 cái

1 cái / nhóm (lớp)

 

 

5

Đầu Video/đầu đĩa

 0

 

 

 

6

Sạp ngủ cho trẻ

 260 cái

37 cái / lớp

 

 

7

Đồ chơi ngoài trời

36 loại

Dùng chung

 

 

8

Bàn đúng quy cách

247 cái

27 cái/ lớp

 

 

9

Ghế

342 cái

38 cái / lớp

 

 

10

Máy in 

4 cái

1 cái/ phòng

 

 

11

Kệ đồ chơi của lớp

45 cái

5 cái / lớp

 

 

12

Xốp trải sàn cho các lớp

250 tấm

27 tấm/ lớp

 

 

13

Thảm cỏ trải sàn

100 m2

Dùng chung

 

 

14

Máy nước nóng

9 cái

 Dùng chung

 

 

15

Kệ dép cặp cho các lớp

18 cái

2 cái/ lớp

 

 

16

Bình nước uống

9 cái

 Dùng chung

 

 

17

Máy điều hòa

22 cái

Dùng chung

 

 

18

Xe đẩy cơm cho các lớp

9 cái

1 cái/lớp

 

 

19

Giá phơi khăn

9cái

1 cái/ lớp

 

 

20

Đàn Organ

4 cái

Dùng chung

 

 

21

Thiết bị trợ giảng dùng trong hội trường

1 cái

Dùng chung

 

 

22

Thiết bị trợ giảng dùng ngoài trời

1 cái

Dùng chung

 

 

23

Máy nước nóng công nghiệp

1 cái

Dùng chung

 

 

24

Quạt công nghiệp

3 cái

Dùng chung

 

 

25

Quạt máy

74 cái

6 cái/ phòng

 

 

26

Đồ dùng tiệc buffe cho trẻ

200 cái các loại

Dùng chung

 

 

 

Số lượng (m2)

X

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

3

9

87.36m2

 

0

0.4m2/ trẻ

2

Chưa đạt chuẩn

vệ sinh*

0

0

0

0

 

                       
 

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )

 

 

Không

XI

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XIII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XIV

Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục

x

 

XV

Tường rào xây

x

 

..

...

 

 

           4. Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021-2022

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Tốt

Khá

Đạt

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

32

0

0

22

1

0

8

4

7

8

2

7

6

4

I

Giáo viên

19

0

0

18

1

0

0

4

7

8

2

7

6

4

1

Nhà trẻ

7

0

0

6

1

0

0

3

2

2

1

0

3

3

2

Mẫu giáo

12

0

0

12

0

0

0

1

5

6

1

7

3

1

II

Cán bộ quản lý

3

0

0

3

0

0

0

0

0

3

0

3

0

0

1

Hiệu trưởng

1

0

0

1

0

0

0

0

0

1

0

1

0

0

2

Phó hiệu trưởng

2

0

0

2

0

0

0

0

0

2

0

2

0

0

III

Nhân viên

10

0

0

2

0

0

8

0

0

0

0

0

0

0

1

Nhân viên văn thư

1

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Nhân viên kế toán

1

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Thủ quỹ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Nhân viên y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Nhân viên cấp dưỡng

5

0

0

0

0

0

5

0

0

0

0

0

0

0

6

Nhân viên bảo vệ

2

0

0

0

0

0

2

0

0

0

0

0

0

0

7

Nhân viên tạp vụ

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

                                                                                                                                                                                            

                                                                                                                                 Hải Châu, ngày 5  tháng 10 năm 2021
                                                                                                                             Thủ trưởng đơn vị

                                                                                                                             ​(Đã ký và đóng dấu)
                                                                                                                          Nguyễn Thị Thanh Hồng

                                                                                                                                               

 

Bài viết liên quan

TUYỂN SINH NĂM HỌC 2021-2022

TUYỂN SINH NĂM HỌC  2021-2022

 1. Thời gian tuyển sinh: từ 7h30 ngày 17/6/2021 đến hết ngày 05/7/2021

 2.. Chỉ tiêu tuyển sinh mới năm học 2021-2022             : 85 cháu

  - Nhóm 18-24 th ( Trẻ sinh từ T11/2019 – T4/2020)     :  20 cháu

- Nhóm Nhà trẻ 24-36 th ( sinh từ T1/2019– T10/2019)         :  40 cháu

- Mẫu giáo Nhỡ ( Trẻ sinh năm 2017)                                     :  10 cháu

- Mẫu giáo Lớn ( Trẻ sinh năm 2016)                                      :  15 trẻ

* Nhà trường không tuyển sinh mẫu Bé ( Trẻ sinh năm 2018)

 3. Đối tượng tuyển sinh: trẻ từ 18 tháng – 5 tuổi

          + Có hộ khẩu và sinh sống thực tế tại địa phương ( gọi là đối tượng 1)

          + Có nhà ở, sinh sống thực tế tại địa phương nhưng chưa có sổ tạm trú hoặc sổ hộ khẩu ( gọi là đối tượng 2)

          + Tạm trú trước ngày 01/06/2019, có sinh sống thực tế tại địa phương ( gọi là đối tượng 3)

4. Hồ sơ gồm có:

 - 01 Đơn xin học

- 01 Bản sao giấy khai sinh;

 - 01 Bản photo sổ hộ khẩu.

Lưu ý:  

         - Tuyển sinh bằng cách nộp hồ sơ trực tiếp tại trường, mua và nộp lại hồ sơ từ 3-5 ngày, sau thời gian trên nh à trường sẽ không cập nhật vào danh sách tuyển sinh năm học 2020-2021.

       - Khi mua hồ sơ cần đem theo sổ hộ khẩu ( hoặc hộ khẩu tạm trú) và giấy khai sinh bản gốc để đối chiếu.

       


THÔNG BÁO

TUYỂN GIÁO VIÊN MẦM NON NĂM HỌC 2021-2022

Trường mầm non 30/4, quận Hải Châu, Đà Nẵng hiện đang cần tuyển 04 giáo viên mầm non


CHƯƠNG TRÌNH TOẠ ĐÀM " ĐÀ NẴNG - CHÀO NĂM HỌC MỚI "

                 

                   Kính gửi: CBGVNV VÀ CHA MẸ HỌC SINH TRƯỜNG MẦM NON 30/4

            Thực hiện Công văn số 2428/SGDĐT-CTrTT ngày 13/8/2021 của Sở GDĐT và thực tiễn tình hình dịch COVID-19 đang diễn biến phức tạp, và công văn số 328 /PGD ĐT  ngày 16/8/2021 của Phòng Giáo dục và Đào tạo về việc triển khai các hoạt động chào năm học mới trong bối cảnh dịch COVID-19, kính mời  toàn thể CBGVNV và Cha mẹ học sinh trường mầm non 30/4, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng tham dự Chương trình Toạ đàm " Đà Nẵng- Chào năm học mới", năm học 2021-2022, chương trình được phát sóng trên kênh DanangTV1 và DanangTV2, Đài Phát thanh - Truyền hình Đà Nẵng.


DANH SÁCH HỌC SINH NĂM HỌC 2021-2022

Trường mầm non 30/4, quận Hải Châu  thông báo đến quý Phụ huynh Danh sách học sinh năm học 2021-2022 từ độ tuổi nhà trẻ 18 tháng đến lớp Mẫu giáo 5-6 tuổi. Do tình hình nghỉ dịch Covid nên nhà trường tiếp tục tuyển sinh thêm ở một số nhóm lớp.

Phụ huynh có nhu cầu đăng ký nhập học cho con thì liên hệ nhà trường để được biết thông tin chi tiết.

 


CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH QUÝ IV/2023

Công khai dự toán ngân sách Quý IV/2023



THÔNG BÁO CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU ĐẦU NĂM HỌC 2024-2025

THÔNG BÁO CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU ĐẦU NĂM HỌC 2024-2025


THỰC HIỆN CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 09/2024/TT-BGDĐT QUYN ĐỊNH CÔNG KHAI TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN, NĂM HỌC 2024-2025 GỒM KẾ HOẠCH VÀ CÁC BIỂU MẪU ĐÍNH KÈM

TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CÔNG KHAI TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN, NĂM HỌC 2024-2025 GỒM KẾ HOẠCH VÀ CÁC BIỂU MẪU ĐÍNH KÈM


CÔNG KHAI TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN NGÂN  SÁCH QUÝ III NĂM 2024 CỦA TRƯỜNG MẦM NON 30/4

Công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách quý III năm 2024 của Trường Mầm non 30/4